Page 69 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 69

Tôi muốn một ly cà phê nóng







               短語 Cụm từ


               23. 咖啡店                        kāfēi diàn                quán cà phê


               24. 雞肉三明治 jīròu sānmíngzhì                               bánh mì nhân thịt gà

               25. 冰水                         bīng shuǐ                 nước đá







               語法 Ngữ pháp



                  1         Lược bỏ danh từ chính trong cụm từ với 的 de + (Danh từ chính)








                   Khi danh từ chính được xác định rõ ràng trong cụm từ 的 de từ ngữ cảnh, danh từ có thể được
                   lược bỏ.
                   Ví dụ:
                   …… 的 + (danh từ chính)

                   A:我要一杯咖啡。
                          Tôi muốn một ly cà phê.
                   B:您要熱的(咖啡)還是冰的(咖啡)?
                          Bạn muốn loại nóng hay lạnh?
                   A:我要冰的。
                          Tôi muốn loại lạnh.


               (1) A:麗莎,妳要喝牛奶嗎?
                          Lìshā, nǐ yào hē niúnǎi ma?

                          Lisa, bạn có muốn uống sữa không?
                    B  :要,我要喝冰的。

                          Yào, wǒ yào hē bīng de.
                          Có, tôi muốn uống sữa lạnh.


               (2) A:您要大杯的紅茶還是小杯的?
                          Nín yào dà bēi de hóngchá háishì xiǎo bēi de?
                          Bạn muốn một tách hồng trà lớn hay nhỏ?
                    B  :我要小杯的。

                          Wǒ yào xiǎo bēi de.
                          Tôi muốn tách nhỏ.






                                                                                                                057
   64   65   66   67   68   69   70   71   72   73   74