Page 106 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 106
Bài học 我們下個月搬家
06
3. Hỏi đáp
Bắt cặp: Bắt cặp với người khác hỏi/trả lời các câu hỏi về vị trí của các địa
điểm khác nhau hiển thị trên bản đồ. Bạn có thể sử dụng ví dụ này cho cuộc
hội thoại của mình.
Ví dụ:
Q: 學校 離 咖啡店 , 遠不遠 ?
A: 學校 離 咖啡店 ,很近 / 不遠。
Q:從 學校 到 咖啡店 , 走路 / 開車 要走 / 開多久?
A:從 學校 到 咖啡店 , 走路 / 開車 要走 / 開 五分鐘 。
北區停車場
學校
一個鐘頭
15分鐘
咖啡店 餐廳
15分鐘 北 一 路
10分鐘
銀行
百貨公司
東一路
超級市場 城市公園
40分鐘 南 一 路 30分鐘
10分鐘
8分鐘
094

