Page 150 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 150
Bài học 妳星期五有時間嗎?
09
(2) Hãy đánh dấu thanh điệu mà bạn nghe được.
xie kuai zui chi sheng fen yue
(3) Nhận biết các thanh điệu: Hãy khoanh tròn âm tiết mà bạn nghe được.
zhèng-zhěng běn-bēn yīn-yín lái-lài
xuě-xué suí-suī yuǎn-yuàn jìn-jǐn
2. Nhận biết các âm
(1) Nhận biết các thanh mẫu: Hãy khoanh tròn âm tiết mà bạn nghe được.
xīn-qīn chái-cái bài-pài quē-juē
chuī-suī bīn-pīn mēn-fēn tuì-duì
(2) Nhận biết các vận mẫu: Hãy khoanh tròn âm tiết mà bạn nghe được.
fèn-fèng huái-huí jú-jué yīng-yīn
gǎi-guǐ néng-níng rén-róng xìn-xìng
3. Nhận dạng từ có hai âm tiết: Khoanh tròn từ bạn nghe được
(1) dìdi / gēge (2) pǎobù / chànggē (3) péngyǒu / méiyǒu
(4) píngcháng / chángcháng (5) yǐhòu / yìshuāng (6) shēngrì / xuéshēng
(7) kuàilè / kěyǐ (8) lǐwù / tiàowǔ (9) míngtiān / měitiān
(10) liùyuè / jiǔyuè (11) tóngshì / tóngxué (12) bú shì / bù xíng
138

