Page 149 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 149
Thứ Sáu bạn có rảnh không?
語音 Phiên âm (pinyin) - Hệ thống ngữ âm
Vận mẫu: -uai -ui(uei) -üe -en -in
1. Thanh điệu: Bốn thanh điệu
(1) Đọc các âm tiết sau đây
kuāi (kuái) kuǎi kuài
(huāi) huái (huǎi) huài
wāi (wái) wǎi wài Lưu ý
1
duī (duí) (duǐ) duì
huī huí huǐ huì
guī (guí) guǐ guì
suī suí suǐ suì
wēi wéi wěi wèi Lưu ý
2
xuē xué xuě xuè Lưu ý
3
yuē (yué) (yuě) yuè Lưu ý
4
mēn mén měn mèn
jīn jín jǐn jìn
yīn yín yǐn yìn Lưu ý
5
Lưu ý:
1. Khi không có thanh mẫu đứng trước –uai, thì –uai sẽ được viết là wai ví dụ: wài ( 外 ,
ngoài)
2. Khi không có thanh mẫu đứng trước -ui, thì -ui sẽ được viết là wei, ví dụ: wéi ( 喂 , a lô)
3. Âm –üe chỉ có thể đứng sau thanh mẫu j q và x, trong trường hợp này, –üe sẽ được viết là
-ue, ví dụ: xué ( 學 , học tập), quē ( 缺 , thiếu), jué ( 覺 , cảm thấy)
4. Khi không có thanh mẫu đứng trước –üe, thì –üe sẽ được viết là yue, ví dụ: yuè ( 月 ,
tháng, trăng)
5. Khi không có thanh mẫu đứng trước –in, thì –in sẽ được viết là yin, ví dụ: yín ( 銀 , bạc)
137

