Page 106 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 106
Bài học 請問您是哪位?
07
Bài tập
Viết các số sau đây bằng chữ Hán.
1 一 23 41 73
5 29 45 85
17 30 52 91
18 32 64 100
Cách sử dụng“ 二 ” và “ 兩 ”
Cả“ 二 ” và “ 兩 ” đều có nghĩa là “hai”. “ 二 ” được sử dụng để đếm mà không cần lượng từ,
ví dụ, “ 一 , 二 , 三 , 四 ……”. “ 兩 ” được sử dụng để diễn tả số lượng với mẫu câu “ 兩 +
lượng từ + D”, ví dụ: 兩個姐姐 . (xem từ vựng #2 ở Bài học 2)
Ví dụ:
一 , 二 , 三 , 四 , 五 ……
một, hai, ba, bốn, năm …
兩個學生,兩個朋友
hai học sinh, hai người bạn
Bài tập
Điền vào chỗ trống bằng “ 二 ”hoặc “ 兩 ”.
1 個朋友(2)
2 十 個學生(12)
3 十個臺灣人(20)
4 十二個法國人(22)
5 百個學生(200)
094

