Page 46 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 46

Bài học         我想給爸爸媽媽買禮物
      02






               5. Báo cáo với lớp thông tin mà một trong người được phỏng vấn cung cấp
                  sau khi cuộc phỏng vấn.



                  Ví dụ:

                  ◎高莉亞喜歡春天,因為她覺得春天比較舒服,所以她喜歡春天。

                  ◎高莉亞不喜歡運動鞋,因為她覺得那雙運動鞋又貴又不舒服。



                  (1)       (名字)喜歡 / 不喜歡    ,因為她 / 他覺得


                       比較    。


                  (2)       (名字)喜歡 / 不喜歡    ,因為她 / 他覺得


                       又    又    。








                         Lưu ý















































      034
   41   42   43   44   45   46   47   48   49   50   51