Bài học 我想給爸爸媽媽買禮物
02
5. Báo cáo với lớp thông tin mà một trong người được phỏng vấn cung cấp
sau khi cuộc phỏng vấn.
Ví dụ:
◎高莉亞喜歡春天,因為她覺得春天比較舒服,所以她喜歡春天。
◎高莉亞不喜歡運動鞋,因為她覺得那雙運動鞋又貴又不舒服。
(1) (名字)喜歡 / 不喜歡 ,因為她 / 他覺得
比較 。
(2) (名字)喜歡 / 不喜歡 ,因為她 / 他覺得
又 又 。
Lưu ý
034