Page 160 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 160
Bài học 高莉亞想去臺灣
10
Bài tập
Viết lại câu dưới đây bằng cách sử dụng 快(要)…… 了
1 他回國了。 他快要回國了 。
2 他的生日到了。 。
3 電影開始了。 。
4 她畢業了。 。
5 李小姐結婚了。 。
3 一 A 就 B yī A jiù B B ngay sau khi A, Hễ/Vừa, liền /sẽ......
Mẫu câu “ 一 yī…… 就 jiù……” biểu thị một chuỗi sự kiện B đang diễn ra ngay sau khi sự kiện
A xảy ra. Ví dụ: “ 他一來,我就走。Tôi sẽ đi ngay sau khi anh ấy đến.” Khi chủ ngữ của hai
mệnh đề giống nhau, thì thường sẽ lược bỏ một chủ ngữ.
Ví dụ:
Chủ ngữ 1 + 一 + Cụm động từ 1,Chủ ngữ 2 + 就 + Cụm động từ 2
王先生一到家,王太太就出去買東西了。
Bà Wang đi mua sắm ngay sau khi ông Wang về đến nhà.
Chủ ngữ 1 + 一 + Cụm động từ 1,(Chủ ngữ 1) + 就 + Cụm động từ 2
我昨天一到家,就看電視。
Hôm qua, tôi đã xem ti vi ngay sau khi về đến nhà.
(1) 我一下課,就回家。
Wǒ yí xià kè, jiù huíjiā.
Vừa tan học, tôi liền về nhà.
(2) 我一起床,就洗澡。
Wǒ yì qǐchuáng, jiù xǐzǎo.
Tôi sẽ đi tắm ngay sau khi thức dậy.
148

