Page 157 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 157
Gloria muốn đi Đài Loan chơi
補充生詞 Từ vựng bổ sung
18. 英文 Yīngwén D tiếng Anh
語法 Ngữ pháp
1 在 zài + Cụm động từ hành động đang diễn ra
Trong bài học này, 在 zaì đứng trước động từ để biểu thị một hành động đang xảy ra hoặc đang diễn
ra tại một thời điểm nhất định. Ví dụ: “ 他在看電視。Anh ấy đang xem ti vi.”
Ví dụ:
Chủ ngữ + 在 + Cụm động từ +(呢)
高莉亞在做晚飯呢。
Gloria đang nấu bữa tối.
王老師在上課。
Cô/thầy Wang đang giảng bài.
(1) A:你在做什麼?
Nǐ zài zuò shénme?
Bạn đang làm gì vậy?
B :我在練習寫字。
Wǒ zài liànxí xiězì.
Tôi đang luyện viết ký tự.
(2) A:你昨天下午在做什麼?
Nǐ zuótiān xiàwǔ zài zuò shénme?
Chiều hôm qua bạn đã làm gì thế?
B :我昨天下午在上課。
Wǒ zuótiān xiàwǔ zài shàng kè.
Chiều hôm qua tôi đi học.
(3) A:何希在做什麼?
Héxī zài zuò shénme?
Jose đang làm gì?
B :他在玩電腦遊戲呢。
Tā zài wán diànnǎo yóuxì ne.
Anh ấy đang chơi điện tử.
145

