Page 159 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 159

Gloria muốn đi Đài Loan chơi













                 5





                             看書                 他                                                     。







                  2         快(要)…… 了                      kuài (yào)…le …sắp…







                   Mẫu câu “ 快(要)kuài (yào)…… 了 le” biểu thị một tình huống hoặc sự kiện sắp xảy ra. Ví
                   dụ: “ 我快要畢業了。Tôi sắp tốt nghiệp rồi.”
                   Ví dụ:
                   (Chủ ngữ) + 快(要)+ Cụm động từ + 了
                   他快要回臺灣了。
                   Anh ấy sẽ sớm trở lại Đài Loan.
                   快下雨了。
                   Trời sắp mưa.



               (1) 高莉亞快到家了。
                    Gāo Lìyǎ kuài dào jiā le.
                    Gloria sắp về đến nhà rồi.



               (2) 春天快到了。
                    Chūntiān kuài dào le.
                    Mùa xuân sắp đến rồi.


               (3) 何希的生日快要到了。
                    Héxī de shēngrì kuài yào dào le.
                    Sắp đến sinh nhật của Jose rồi.


               (4) 英文課快要開始了。
                    Yīngwén kè kuài yào kāishǐ le.

                    Lớp học tiếng Anh sắp bắt đầu.









                                                                                                                147
   154   155   156   157   158   159   160   161   162   163   164