Page 73 - 來學華語越南文版作業本第一冊
P. 73
Học tiếng Quan thoại có khó không?
III. Nhận dạng chữ / từ
1. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn chữ mà bạn nghe được.
(1) 難 / 學 (2) 喝 / 會 (3) 杯 / 字
(4) 多 / 少 (5) 咖 / 啡
2. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn từ mà bạn nghe được.
(1) 練習 / 聊天 (2) 自己 / 不錯 (3) 說話 / 寫字
(4) 多少 / 休息 (5) 有一點 / 差不多
3. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn nội dung mà bạn nghe được.
(1) 我們去喝咖啡吧! / 我們去學華語吧!
(2) 我覺得自己學得不錯。 / 我覺得自己學得不好。
(3) 寫字有一點難。 / 說話有一點難。
(4) 我會寫差不多三十個字。 / 我會寫差不多四十個字。
(5) 我常常跟明文聊天。 / 我常常跟明文練習說話。
IV. Sắp xếp lại những từ sau thành câu
1. 華語 有一點 學 難
a b c d
→ _____ _____ _____ _____。
學華語
2. 我 不 難 覺得 說話
a b c d e
→ _____ _____ _____ _____ _____。
3. 會 你 多少 寫 字
a b c d e
→ _____ _____ _____ _____ _____ ?
69

