Page 63 - 來學華語越南文版作業本第一冊
P. 63
Bài học
09
妳星期五有時間嗎?
Thứ Sáu bạn có rảnh không?
I. Phân tích bài khóa
Sau khi đọc bài khóa trong sách giáo khoa (Trang 122), hãy chọn câu đúng
trong các câu sau.
( ) 1. Lisa 是明文的同事。
Lisa là đồng nghiệp của Minwen.
( ) 2. Gloria 跟 Lisa 星期六晚上要去美味餐廳吃飯。
Gloria và Lisa sẽ ăn tối ở nhà hàng Mỹ Vị vào tối thứ bảy này.
( ) 3. 明文星期五沒時間。
Mingwen không rảnh vào thứ Sáu.
( ) 4. 明文六點下課。
Lớp của Minwen sẽ kết thúc lúc sáu giờ.
( ) 5. 他們星期五晚上六點半在餐廳見。
Họ sẽ gặp nhau tại nhà hàng lúc sáu giờ ba mươi phút vào tối thứ Sáu.
II. Phân biệt thanh điệu
1. Đánh dấu thanh điệu: Nghe bản ghi âm và đánh dấu thanh điệu đúng
phía trên phiên âm (pinyin).
(1) (2) (3) (4) (5)
gen yao ban jian zui
2. Phân biệt thanh điệu: Nghe bản ghi âm và khoanh tròn âm tiết mà bạn
nghe được.
(1) (2) (3) (4) (5)
nà / nǎ xíng / xīng miǎn / miàn diǎn / diān tīng / tíng
59

