Page 18 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 18

Bài học         您好
      01





                3   ①叫 ②我 ③王明文。




                                。



                4   ①姓 ② Lee ③我 ④ Gloria  ⑤叫。



                                ,     。





                  2         是    shì là








                   “ 是 ” là động từ được sử dụng để liên kết hai đơn vị từ ngữ tương đương nhau. Trong chương
                   này, “ 是 ” đứng trước tên riêng / tên, họ tên hoặc quốc tịch.
                   Ví dụ:
                   Chủ ngữ + 是 + tên riêng / tên, họ tên, quốc tịch
                   她是 Gloria。
                   Cô ấy là Gloria.




               (1) 我是明文。
                    Wǒ shì Míngwén.

                    Tôi là Mingwen.


               (2) 我是 Gloria Lee。
                    Wǒ shì Gloria Lee.
                    Tôi là Gloria Lee.



               (3) 我是臺灣人。
                    Wǒ shì Táiwān rén.
                    Tôi là người Đài Loan.



               (4) Gloria Lee 是美國人。
                    Gloria Lee shì Měiguó rén.
                    Gloria Lee là người Mỹ.









      006
   13   14   15   16   17   18   19   20   21   22   23