Page 17 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 17
Chào bạn!
叫 tên là
“ 叫 ” là động từ đứng trước tên riêng / tên hoặc họ tên.
Ví dụ:
Chủ ngữ + 叫 + tên riêng / tên hoặc họ tên
我叫 Gloria Lee。
Tôi tên là Gloria Lee.
(1) 我叫明文。
Wǒ jiào Míngwén.
Tôi tên là Mingwen. / Tên riêng của tôi là Mingwen.
(2) 我叫 Gloria。
Wǒ jiào Gloria.
Tôi tên là Gloria. / Tên riêng của tôi là Gloria.
(3) 我叫王明文。
Wǒ jiào Wáng Míngwén.
Tôi tên là Wang Mingwen. / Họ tên của tôi là Wang Mingwen.
(4) 我姓 Lee,叫 Gloria。
Wǒ xìng Lee, jiào Gloria.
Tôi họ Gee, tên riêng của tôi là Gloria.
Bài tập
Hãy sắp xếp các từ đúng thứ tự.
1 ①姓王 ②我。
。 我姓 Lee,
叫 Gloria。
2 ①明文 ②叫 ③我。
。
005

