Page 115 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 115
Xin cho hỏi, bạn là ai?
(2) Nhận biết các vận mẫu: Hãy khoanh tròn âm tiết mà bạn nghe được.
yàng-yàn lún-láng niàn-nàn xiē-xiāo
gǔn-guǎng diàn-dàn qián-qiáng kǔn-kěn
3. Nhận dạng từ có hai âm tiết: Khoanh tròn từ bạn nghe được
(1) diànnǎo / diànhuà (2) xuéxiào / xiānshēng (3) fùmǔ / jiěmèi
(4) wǎnshàng / wǎngqiú (5) fàngjià / wǒjiā (6) shàngwǔ / xiàwǔ
(7) jiéhūn / xiéwén (8) huānyíng / huángyīng (9) rènshì / shíhòu
(10) nǚ’ér / érzi (11) xǐhuāng / xiǎojiě (12) máfán / māma
Lưu ý:
Cần có dấu móc lửng để ngăn cách hai âm tiết có nguyên âm nối nhau để tránh gây nhầm lẫn,
ví dụ: nǚ’ér ( 女兒 , con gái), shí’èr ( 十二 , 12)
103

