Page 114 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 114
Bài học 請問您是哪位?
07
biān (bián) biǎn biàn
yān yán yǎn yàn Lưu ý
2
jiāng (jiáng) jiǎng jiàng
yāng yáng yǎng yàng Lưu ý
3
hūn hún hǔn hùn
kūn (kún) kǔn kùn
wēn wén wěn wèn Lưu ý
4
huāng huáng huǎng huàng
wāng wáng wǎng wàng Lưu ý
5
Lưu ý:
1. Khi không có thanh mẫu đứng trước -ie, thì -ie sẽ được viết là ye, ví dụ: yě ( 也 , mà còn)
2. Khi không có thanh mẫu đứng trước -ian, thì -ian sẽ được viết là yan, ví dụ: yán ( 言 , từ)
3. Khi không có thanh mẫu đứng trước -iang, thì -iang sẽ được viết là yang, ví dụ: yáng ( 羊 , con
cừu)
4. Khi không có thanh mẫu đứng trước -un (-uen), thì -un (-uen) sẽ được viết là wen, ví dụ: wén ( 文,
bài viết, ngôn ngữ, văn hóa)
5. Khi không có thanh mẫu đứng trước -uang, thì -uang sẽ được viết là wang, ví dụ: wáng ( 王 , vua)
(2) Hãy đánh dấu thanh điệu mà bạn nghe được.
wang shuang er qian ye gun qie
(3) Nhận biết các thanh điệu: Hãy khoanh tròn âm tiết mà bạn nghe được.
kǔn-kùn biē-bié chuáng-chuǎng ěr-ér
yě-yē wén-wěn yáng-yàng xié-xiè
2. Nhận biết các âm
(1) Nhận biết các thanh mẫu: Hãy khoanh tròn âm tiết mà bạn nghe được.
zhǒng-zǒng qí-xí cài-zài jiè-xiè
là-nà diān-tiān quán-xuán niáng-liáng
102

