Page 81 - 來學華語越南文版作業本第二冊
P. 81
Gloria muốn đi Đài Loan chơi
VII. Kỹ năng đọc hiểu
Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
高莉亞最近很忙,也很累,但是她下個月有四個星期的
假期,可以休息。因為她沒去過亞洲,所以她打算休假的時
候去臺灣旅行。明文今年夏天在臺灣,所以他要帶高莉亞去
臺灣有意思的地方看看,高莉亞很高興。
Câu hỏi (Đúng/Sai)
( ) 1. 高莉亞最近又忙又累。
( ) 2. 高莉亞去過臺灣。
( ) 3. 高莉亞下個月有很長的假期。
( ) 4. 明文今年夏天要帶高莉亞在臺灣玩玩。
VIII. Dịch
Hãy viết những câu sau bằng tiếng Trung.
1. Mình sắp tốt nghiệp rồi nên đang viết luận văn.(快……了;在)
2. Sau khi tốt nghiệp, cậu có kế hoạch gì không?(計畫)
3. Mình dự định trở về Đài Loan và tìm việc ngay sau khi tốt nghiệp.
(一……就……)
4. Mình đã từng đi Nhật Bản nhưng chưa đến Đài Loan.(Động từ 過;沒
+ Động từ + 過)
5. Kỳ nghỉ của tôi không dài. Chỉ kéo dài trong hai tuần. (假期,長;只有)
77

