Page 79 - 來學華語越南文版作業本第二冊
P. 79
Gloria muốn đi Đài Loan chơi
III. Nhận diện từ
1. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn từ bạn nghe được.
(1) 長 / 短 (2) 快 / 過 (3) 找到 / 機會
(4) 上課 / 一些 (5) 論文 / 計畫 (6) 出國 / 假期
2. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn cụm từ bạn nghe được.
(1) 我在看電視呢! / 他在寫論文呢!
(2) 我快畢業了。 / 他快回臺灣了。
(3) 他一畢業就出國。 / 我一畢業就找工作。
(4) 我的假期不長。 / 你的假期很短。
(5) 我只去過臺灣。 / 他沒去過日本。
IV. Nghe đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng
1.
(A) 她在寫論文。
Q: 小姐在做什麼? Tā zài xiě lùnwén.
Xiǎojiě zài zuò shénme? (B) 她在找工作。
Tā zài zhǎo gōngzuò.
Đáp án : ____________________ (C) 她在旅行。
Tā zài lǚxíng.
2.
(A) 她去過臺灣。
Q:小姐去過哪裡? Tā qù guò Táiwān.
Xiǎojiě qù guò nǎlǐ? (B) 她去過日本。
Tā qù guò Rìběn.
Đáp án : ____________________ (C) 她都沒去過。
Tā dōu méi qù guò.
75

