Page 8 - 來學華語越南文版作業本第二冊
P. 8

Bài học
                01   今天天氣很好




               VII. Kỹ năng đọc hiểu


               Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.



                    在臺灣,春天和秋天的天氣很舒服,不冷也不熱,可是

                  夏天太熱了。明文覺得美國的夏天比臺灣的夏天舒服,他可

                  以出去跑步、打網球。美國冬天常常下雪,他很喜歡下雪的
                  時候在家聽音樂。



                  Câu hỏi (Đúng/Sai)


                  (     ) 1. 臺灣的秋天很舒服。

                  (     ) 2. 明文覺得臺灣的夏天比美國的夏天舒服。


                  (     ) 3. 臺灣春天的天氣不冷也不熱。

                  (     ) 4. 明文喜歡下雪的時候去跑步。



               VIII. Dịch


               Hãy viết những câu sau bằng tiếng Trung.

               1.   Thời tiết hôm nay thật đẹp. Thời tiết hôm nay thích hợp để chạy bộ

                   trong công viên.(舒服)




               2.  Thời tiết ở Đài Loan như thế nào?(怎麼樣)




               3.  Thời tiết mùa hè ở đây dễ chịu hơn ở Đài Loan.(比)




               4.   Mùa đông không quá lạnh. Trời không có tuyết rơi nhưng hay mưa.

                     (下雪、常常)




               5.   Dự báo thời tiết cho biết ngày mai có thể sẽ mưa.(可能)





        4
   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13