Page 6 - 來學華語越南文版作業本第二冊
P. 6
Bài học
01 今天天氣很好
III. Nhận diện từ
1. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn từ bạn nghe được.
(1) 天氣 / 晴天 (2) 春天 / 冬天 (3) 夏天 / 秋天
(4) 舒服 / 時候 (5) 可能 / 出來 (6) 下雪 / 下雨
2. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn cụm từ bạn nghe được.
(1) 今天天氣真好。 / 今天天氣不好。
(2) 我希望明天是晴天。 / 我不希望明天下雨。
(3) 在這裡聽音樂真舒服。 / 在這裡跑步真舒服。
(4) 天氣預報說今天可能會下雨。 / 天氣預報說明天可能會下雪。
(5) 這裡的夏天比臺灣的夏天舒服。 / 臺灣的夏天比這裡的夏天舒服。
IV. Nghe đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng
1.
(A) 很舒服
Q:美國夏天的天氣怎麼樣? hěn shūfú
Měiguó xiàtiān de tiānqì zěnmeyàng? (B) 太冷了
tài lěng le
Đáp án : ____________________ (C) 不冷也不熱
bù lěng yě bú rè
2.
(A) 不下雨
Q:臺灣冬天的天氣怎麼樣? bú xià yǔ
Táiwān dōngtiān de tiānqì zěnmeyàng? (B) 常常下雪
chángcháng xià xuě
Đáp án : ____________________ (C) 常常下雨
chángcháng xià yǔ
2

