Page 51 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 51

Danh xưng chỉ quan hệ họ hàng
















                    Tại sao Wang, Mingwen gọi Wang, Mingmei là “ 堂妹 (tángmèi)” mà lại gọi Zhang,
               Anan là “ 表妹 (biǎomèi)” mặc dù cả hai đều là em gái họ của anh ấy? Trong xã hội truyền
               thống, mọi người đều có một đại gia đình với nhiều họ hàng và phần lớn các đại gia đình này

               đều sống cùng nhau. Mỗi thành viên trong gia đình và họ hàng đều có một danh xưng cụ thể,
               thể hiện sự coi trọng của mọi người đối với mối quan hệ gia đình cũng như tôn trọng những
               người lớn tuổi trong gia đình. Người ngoài có thể phân biệt chính xác mối quan hệ giữa hai
               thành viên trong gia đình dựa vào danh xưng tương ứng. Mọi người cần phải xưng hô với họ

               hàng bằng danh xưng chính xác.
                    Danh xưng dùng để xưng hô với từng người là họ hàng trong đại gia đình có sự khác
               nhau. Bắt đầu từ bên nội: “ 爺爺 (yéye)” là ông nội. “ 奶奶 (nǎinai)” là bà nội. “ 伯伯 (bóbo)”
               là anh trai của bố. “ 叔叔 (shúshu)” là em trai của bố. “ 姑姑 (gūgu)” là em gái của bố. Bên

               ngoại: “ 外公 (wàigōng)” là ông ngoại. “ 外婆 (wàipó)” là bà ngoại. “ 舅舅 (jiùjiu)” là em
               trai của mẹ. “ 阿姨 (āyí)” là em gái của mẹ.

                    Con của “ 伯伯 (bóbo)” và “ 叔叔 (shúshu)” là “ 堂 (táng) 兄弟姐妹 ”. Con của “ 舅舅
               (jiùjiu)” và “ 阿姨 (āyí)” là “ 表 (biǎo) 兄弟姐妹 ”.








                                                                 爺爺

                                                              yéye (ông nội)








                                                                           (爸爸的哥哥)
                                                   兄弟
                         爸爸                        xiōngdì                      我伯伯
                            bàba                                             bóbo (bác trai bên nội)








                                                                                   (伯伯的女兒)
                                                           堂兄妹
             弟弟                         我                 tángxiōngmèi                   我堂妹
                dìdi                                                                    tángmèi (em gái
                                                                                         họ bên ngoại)





                                                                                                                039
   46   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56