Page 64 - 來學華語越南文版作業本第二冊
P. 64

Bài học
                08   高莉亞的一天




               VII. Kỹ năng đọc hiểu


               Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.



                    今天是星期六,何希早上九點起床。起床以後,他先洗

                  澡,然後帶狗出去散步。回家以後,何希跟高莉亞一起準備

                  早飯。吃了早飯,高莉亞去洗衣服,何希在客廳玩電腦遊戲。


                  Câu hỏi (Đúng/Sai)


                  (    ) 1. 何希今天早上八點起床。


                  (    ) 2. 吃了早飯,高莉亞去洗衣服。

                  (    ) 3. 高莉亞起床以後,就準備早飯。

                  (    ) 4. 何希先帶狗出去散步,然後回家準備早飯。



               VIII. Dịch


               Hãy viết những câu sau bằng tiếng Trung.

               1.   Cô ấy làm việc ở một công ty bán điện thoại di động với hơn ba mươi

                   nhân viên. (賣;……幾……)





               2.  Mỗi ngày, sau khi ăn sáng xong, tôi lái xe đi làm. (Động từ + 了 + Tân ngữ)




               3.   Cô ấy thường ăn một chiếc hamburger và uống coca tại quán ăn tự phục

                   vụ ở tầng một. (常常;一樓)




               4.   Sau bữa tối, tôi thường lướt mạng, xem phim và chơi trò chơi điện tử.

                   (Động từ + 了 + Tân ngữ;Động từ 2 + Tân ngữ)





               5.   Cô ấy đi tắm và gội đầu trước, sau đó ăn sáng. (先……,然後……)



        60
   59   60   61   62   63   64   65   66   67   68   69