Page 62 - 來學華語越南文版作業本第二冊
P. 62
Bài học
08 高莉亞的一天
III. Nhận diện từ
1. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn từ bạn nghe được.
(1) 上班 / 下班 (2) 早上 / 早飯 (3) 電影 / 遊戲
(4) 可樂 / 漢堡 (5) 洗澡 / 頭髮 (6) 然後 / 離開
2. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn cụm từ bạn nghe được.
(1) 他在一家賣手機的公司工作。 / 我在一家賣電腦的公司工作。
(2) 她先喝果汁,然後吃漢堡。 / 她先吃漢堡,然後喝果汁。
(3) 我吃了早飯,開車去上班。 / 他起床以後,開車去學校。
(4) 我喜歡聽聽音樂、看看書。 / 他喜歡散散步、跑跑步。
(5) 我們一起準備晚飯。 / 他們一起準備早飯。
IV. Nghe đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng
1.
(A) 早上六點
Q:小姐今天幾點起床? zǎoshàng liù diǎn
Xiǎojiě jīntiān jǐ diǎn qǐchuáng? (B) 早上七點
zǎoshàng qī diǎn
Đáp án : ____________________ (C) 早上八點
zǎoshàng bā diǎn
2.
(A) 帶狗出去跑步
Q:小姐下班以後,要做什麼? dài gǒu chūqù pǎobù
Xiǎojiě xiàbān yǐhòu, yào zuò shénme? (B) 帶狗去公園
dài gǒu qù gōngyuán
Đáp án : ____________________ (C) 帶狗出去散步
dài gǒu chūqù sànbù
58

