Page 54 - 來學華語越南文版作業本第二冊
P. 54

Bài học
                07   超級市場在游泳池旁邊




               III. Nhận diện từ


               1. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn từ bạn nghe được.


                   (1) 客廳 / 客氣                 (2) 樓下 / 樓上                  (3) 外面 / 後面

                   (4) 恭喜 / 請進                 (5) 水果 / 點心                  (6) 浴室 / 房間


               2. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn cụm từ bạn nghe được.


                   (1) 這是送你們的禮物。 / 這是送你們的點心。


                   (2) 請你給我們介紹一下吧! / 請你給他們介紹一下吧!


                   (3) 這個房子的樓下有浴室。 / 這個房子的樓上有房間。


                   (4) 我家對面有個大公園。 / 他家對面有個超級市場。


                   (5) 我們去外面散步吧! / 我們去客廳吃水果吧!






               IV. Nghe đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng



               1.

                Q: 小姐常去的超級市場在哪 (A) 在游泳池的後面。

                      裡?                                               Zài yóu yǒng chí de hòumiàn.
                        Xiǎojiě cháng qù de chāojí             (B) 在游泳池的旁邊。

                       shìchǎng zài nǎlǐ?                            Zài yóu yǒng chí de pángbiān.


                                                               (C) 在游泳池的對面。
                Đáp án : ____________________                        Zài yóu yǒng chí de duìmiàn.




               2.


                                                               (A) 她家樓上有廚房。
                Q:小姐說什麼?                                             Tā jiā lóushàng yǒu chúfáng.
                       Xiǎojiě shuō shéme?                     (B) 她家樓下有廚房。
                                                                     Tā jiā lóuxià yǒu chúfáng.

                Đáp án : ____________________                  (C) 她家樓下有浴室。

                                                                     Tā jiā lóuxià yǒu yùshì.



        50
   49   50   51   52   53   54   55   56   57   58   59