Page 40 - 來學華語越南文版作業本第一冊
P. 40
Bài học
06 你平常喜歡做什麼?
III. Nhận dạng chữ / từ
1. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn chữ mà bạn nghe được.
(1) 週 / 末 (2) 運 / 動 (3) 晚 / 網
(4) 和 / 可 (5) 打 / 看
2. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn từ mà bạn nghe được.
(1) 平常 / 週末 (2) 網球 / 運動 (3) 音樂 / 唱歌
(4) 跳舞 / 跑步 (5) 電視 / 晚上
3. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn nội dung mà bạn nghe được.
(1) 我喜歡運動。 / 我喜歡跑步。
(2) 我還喜歡跑步。 / 我不喜歡聽音樂。
(3) 我平常喜歡唱歌。 / 我平常喜歡打網球。
(4) 他週末喜歡去跳舞。 / 他週末常常在家看電視。
(5) 他晚上常常去公園跑步。 / 他晚上常常在家聽音樂。
IV. Sắp xếp lại những từ sau thành câu
1. 跑步 喜歡 我 平常
a b c d
→ _____ _____ _____ _____。
2. 做 喜歡 你哥哥 平常 什麼
a b c d e
→ _____ _____ _____ _____ _____ ?
3. 都 唱歌 我和哥哥 喜歡
a b c d
→ _____ _____ _____ _____。
36

