Page 70 - 來學華語越南文版作業本第二冊
P. 70
Bài học
09 我感冒了
III. Nhận diện từ
1. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn từ bạn nghe được.
(1) 醫生 / 醫院 (2) 咳嗽 / 發燒 (3) 生病 / 健康
(4) 需要 / 重要 (5) 但是 / 打算 (6) 流鼻水 / 肚子痛
2. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn cụm từ bạn nghe được.
(1) 你又發燒了? / 你又生病了?
(2) 我們都應該多運動。 / 我們都應該少喝可樂。
(3) 你不需要吃藥。 / 我不需要上班。
(4) 我流鼻水,但是沒咳嗽。 / 我頭痛,但是沒流鼻水。
(5) 妳感冒了,要多喝水。 / 妳發燒了,要多休息。
IV. Nghe đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng
1.
(A) 她咳嗽了。
Q: 小姐怎麼了? Tā késòu le.
Xiǎojiě zěnme le? (B) 她發燒了。
Tā fāshāo le.
Đáp án : ____________________ (C) 她流鼻水了。
Tā liú bíshuǐ le.
2.
(A) 她去逛街。
Q:小姐為什麼昨天沒來上班? Tā qù guàngjiē.
Xiǎojiě wèishénme zuótiān méi
lái shàngbān? (B) 她去運動。
Tā qù yùndòng.
Đáp án : ____________________ (C) 她去看醫生。
Tā qù kàn yīshēng.
66

