Page 19 - 來學華語越南文版作業本第一冊
P. 19
Cô ấy không phải là học sinh
III. Nhận dạng chữ / từ
1. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn chữ mà bạn nghe được.
(1) 兒 / 女 (2) 先 / 生 (3) 都 / 工
(4) 小 / 大 (5) 學 / 書
2. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn từ mà bạn nghe được.
(1) 兒子 / 女兒 (2) 畢業了 / 結婚了 (3) 念書 / 工作
(4) 學生 / 大學 (5) 小學 / 小孩
3. Nghe bản ghi âm và bạn sẽ nghe được năm từ. Hãy khoanh tròn năm từ
đó.
不是 在 都 她們 電腦 學生 孩子 兒子
IV. Sắp xếp lại những từ sau thành câu
1. 姊姊 我 結婚了
a b c
→ _____ _____ _____。
2. 畢業了 大學 她
a b c
→ _____ _____ _____。
3. 有 他們 嗎 孩子
a b c d NGÂN HÀNG
→ _____ _____ _____ _____ ?
4. 姊姊 我 銀行 在 工作
a b c d e
→ _____ _____ _____ _____ _____。
5. 小孩 都 小學 兩個 念書 在
a b c d e f
→ _____ _____ _____ _____ _____ _____。
15

