Page 13 - 來學華語越南文版作業本第一冊
P. 13
Tôi có hai người em trai
III. Nhận dạng chữ / từ
1. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn chữ mà bạn nghe được.
(1) 弟 / 兄 (2) 姊 / 哥 (3) 個 / 你
(4) 只 / 嗎 (5) 一 / 也
2. Nghe bản ghi âm và khoanh tròn từ mà bạn nghe được.
(1) 一個 / 兩個 (2) 兄弟 / 姊妹 (3) 只有 / 沒有
(4) 姊姊 / 妹妹 (5) 弟弟 / 哥哥
3. Nghe bản ghi âm và bạn sẽ nghe được năm từ. Hãy khoanh tròn năm từ
đó.
有 兩個 哥哥 兄弟 姊妹
也 沒有 妹妹
IV. Sắp xếp lại những từ sau thành câu
1. 個 弟弟 兩
a b c
→ _____ _____ _____。
2. 沒 我 哥哥 有
a b c d
→ _____ _____ _____ _____。
3. 兄弟姊妹 你 有 嗎
a b c d
→ _____ _____ _____ _____ ?
4. 嗎 你 哥哥 有
a b c d
→ _____ _____ _____ _____ ?
5. 只 個 一 有 我 姊姊
a b c d e f
→ _____ _____ _____ _____ _____ _____。
9

